TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP LORIENT VS NICE
Tường thuật trực tiếp Lorient vs Nice
DIỄN BIẾN TRẬN Lorient VS Nice
-
90+3'
HẾT GIỜ !!!!! Trận đấu kết thúc. Tỷ số chung cuộc là 0-0.
-
90+3'
Cảm ơn quý vị và các bạn đã quan tâm theo dõi buổi tường thuật. Xin hẹn gặp lại ở những trận đấu tiếp theo.
-
90'
N.Hult nhận thẻ vàng.
-
90'
Thời gian thi đấu chính thức đang bước vào những phút cuối. Cả hai đội được hưởng thêm 3 phút đá bù giờ.
-
87'
D.Ndong nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm.
-
84'
Bốn quả phạt góc liên tiếp cho Lorient.
-
79'
R.Philippoteaux vào sân thay cho Raphael Guerreiro. Như vậy cả hai đội đều đã hết quyền thay người.
-
78'
Sự thay đổi cuối cùng bên phía Nice. W.Mallmann rời sân nhường chỗ cho Jean Seri.
-
78'
Le Marchand nhận thẻ vàng.
-
73'
Vincent Koziello là cầu thủ tiếp theo phải nhận thẻ vàng từ trọng tài.
-
66'
Lorient sử dụng quyền thay người tiếp theo. Mulumba rời sân nhường chỗ cho F.Bellugou.
-
65'
Moukandjo nhận thẻ vàng sau pha phạm lỗi nguy hiểm.
-
64'
Lorient cũng đưa ra sự thay đổi ở hàng tiền đạo. B.Jeannot rời sân nhường chỗ cho V.Lavigne
-
62'
Thêm một quyền điều chỉnh nơi hàng tiền đạo từ Nice. P. Puel rời sân nhường chỗ cho V.Germain
-
61'
Nice đưa ra quyền thay người đầu tiên. Vincent Koziello vào sân thay cho Stephan Raheriharimanana
-
57'
Phạt góc cho Nice. Người đá phạt là Wallyson Mallmann.
-
46'
Hiệp 2 bắt đầu !
-
45+1'
Hiệp 1 kết thúc. Tỷ số tạm thời là 0-0.
-
45+1'
Mời quý vị và các bạn tạm nghỉ ít phút trước khi theo dõi tiếp hiệp 2 trận đấu.
-
45'
Thời gian thi đấu bù giờ của hiệp 1 sẽ là 1 phút.
-
38'
Ricardo là người phải nhận thẻ vàng tiếp theo từ trọng tài.
-
36'
R.Genevois nhận thẻ vàng sau pha chơi xấu vừa rồi.
-
29'
Hai quả phạt góc liên tiếp cho Lorient.
-
19'
Phạt góc cho Nice bên cánh phải.
-
16'
Lorient đang là đội nhập cuộc tốt hơn, họ đẩy cao đội hình ngay từ những phút đầu trận và đã tung ra 3 cú dứt điểm về phía Nice.
-
11'
Phạt góc cho Lorient. Jouffre đang là cầu thủ đứng trước bóng.
-
03'
Quả phạt góc đầu tiên của trận đấu dành cho Lorient.
-
01'
Trận đấu bắt đầu !
-
00'
Nice được đánh giá có hàng công mạnh thứ 2 ở Ligue 1. Cụ thể sau 15 vòng đấu, đội chủ sân Municipal du Ray ghi được tổng cộng 30 bàn (kém PSG 7 bàn). Tuy nhiên, phong độ thiếu ổn định và không duy trì được mạch thắng của mình đã khiến Nice chỉ xếp ở vị trí thứ 5 trên BXH.
-
00'
Trong những năm gần đây Nice thường gặp những kết quả bất lợi mỗi khi phải đối đầu với Lorient. Bằng chứng là 6 trận đối đầu mới đây Nice chỉ có 1 trận thắng, còn lại là 3 trận hòa và 2 trận thua trước đối thủ.
-
00'
Lorient đang có phong độ hết sức ổn định. Cụ thể, 8 trận vừa qua tại mọi mặt trận họ chỉ để thua đúng 1 trận trước đội đầu bảng PSG, còn lại là 3 trận thắng và 4 trận hòa.
-
00'
Chào mừng quý vị và các bạn cùng đến với SVĐ Stade du Moustoir để theo dõi trận đấu giữa hai đội Lorient và Nice trong khuôn khổ vòng đấu thứ 16 giải VĐQG Pháp.
Sơ đồ chiến thuật
Lorient - Nice
4-4-2
3-4-1-2
40B.Lecomte
29Paye
2L.Kone
5Z. Toure
4Le Goff
8Y.Jouffre
21Mulumba
7D.Ndong
14Raphael Guerreiro
12Moukandjo
22B.Jeannot
15Noel Mendy
33P. Puel
19W.Mallmann
13N.Hult
21Stephan Raheriharimanana
22N.Mendy
23Ricardo
20Le Marchand
4Paul Baysse
25R.Genevois
30Cardinale
Đội hình chính Lorient
- B.Lecomte 40
- Paye 29
- L.Kone 2
- Z. Toure 5
- Le Goff 4
- Y.Jouffre 8
- Mulumba 21
- D.Ndong 7
- Raphael Guerreiro 14
- Moukandjo 12
- B.Jeannot 22
Đội hình chính Nice
- 30 Cardinale
- 20 Le Marchand
- 4 Paul Baysse
- 25 R.Genevois
- 13 N.Hult
- 21 Stephan Raheriharimanana
- 22 N.Mendy
- 23 Ricardo
- 19 W.Mallmann
- 15 Noel Mendy
- 33 P. Puel
Dự bị Lorient
- Anthony Lamonge 1
- Hamadou Karamoko 18
- F.Bellugou 6
- W.Mesloub 17
- R.Philippoteaux 19
- M.Barthelme 28
- V.Lavigne 31
Dự bị Nice
- 40 A.Gambetta
- 6 Jean Seri
- 24 M.Bodmer
- 26 Vincent Koziello
- 29 J.Pied
- 11 Said Benrahma
- 28 V.Germain
- Bàn thắng
- PEN
- Phản lưới
- Bị từ chối
- Thay Người
- Thẻ vàng
- Thẻ đỏ
- 2 thẻ vàng
Lorient | Thống kê trận đấu |
Nice | ||
---|---|---|---|---|
3/10 | SÚT TRÚNG ĐÍCH | 7/12 | ||
13 | PHẠM LỖI | 16 | ||
0 | THẺ ĐỎ | 0 | ||
2 | THẺ VÀNG | 5 | ||
2 | VIỆT VỊ | 4 | ||
52% | CẦM BÓNG | 48% |