VUA PHÁ LƯỚI - TOP GHI BÀN VĐQG Uzbekistan
Vua phá lưới VĐQG Uzbekistan
Hạng |
Cầu thủ |
Đội bóng |
Bàn thắng |
Mở tỷ số |
PEN |
1 |
L. Doriev |
Sogdiana |
10 |
7 |
2 |
2 |
D. Ćeran |
Pakhtakor |
10 |
5 |
2 |
3 |
A. Hojimirzaev |
Samarqand |
9 |
6 |
3 |
4 |
T. Tabatadze |
Navbahor |
8 |
4 |
4 |
5 |
Z. Marušić |
Nasaf |
8 |
3 |
0 |
|
6 |
J. Kojo |
Samarqand |
7 |
6 |
1 |
7 |
E. Lobjanidze |
Qizilqum |
7 |
4 |
3 |
8 |
V. Jovović |
Sogdiana |
6 |
3 |
0 |
9 |
S. Abdurahmonov |
Sogdiana |
6 |
2 |
0 |
10 |
B. Abdiholiqov |
Nasaf |
5 |
3 |
0 |
11 |
D. Khamdamov |
Pakhtakor |
5 |
3 |
0 |
12 |
K. Giyosov |
AGMK |
5 |
3 |
2 |
13 |
M. Milićković |
Metalourg |
5 |
3 |
2 |
14 |
J. Abdusalomov |
Termez Surkhon |
5 |
3 |
2 |
15 |
K. Khalilov |
Samarqand |
5 |
0 |
0 |
Thông tin vua phá lưới Uzbekistan
Thông tin vua phá lưới VĐQG Uzbekistan
Vua phá lưới VĐQG Uzbekistan mới nhất - Cập nhật thông tin TOP cầu thủ ghi bàn thuộc các giải đấu bóng đá.
BongdaWap cung cấp thông tin Vua phá lưới(VPL) đầy đủ như: Cầu thủ, số bàn thắng ghi được, số bàn mở tỷ số cũng như số bàn thắng ghi từ penalty.
Thông tin VPL bóng đá VĐQG Uzbekistan được cập nhật nhanh nhất sau khi các trận đấu kết thúc và đầy đủ các giải đấu bóng đá HOT trên thế giới.