VUA PHÁ LƯỚI - TOP GHI BÀN VĐQG Bulgaria
Vua phá lưới VĐQG Bulgaria
Hạng |
Cầu thủ |
Đội bóng |
Bàn thắng |
Mở tỷ số |
PEN |
1 |
I. Chochev |
CSKA 1948 |
19 |
12 |
4 |
2 |
D. Nazon |
CSKA |
17 |
7 |
2 |
3 |
A. Baroan |
Botev |
14 |
8 |
4 |
4 |
Thiago |
Ludogorets |
13 |
3 |
0 |
5 |
M. Tissera |
Ludogorets |
11 |
5 |
0 |
|
6 |
K. Despodov |
Ludogorets |
11 |
5 |
3 |
7 |
A. Toungara |
Arda |
10 |
6 |
2 |
8 |
B. Perea |
Botev Vratsa |
9 |
6 |
3 |
9 |
B. Moreno |
CSKA |
9 |
3 |
0 |
10 |
B. Tekpetey |
Ludogorets |
8 |
4 |
0 |
11 |
Garcez |
CSKA |
8 |
4 |
0 |
12 |
B. Karagaren |
CSKA 1948 |
8 |
3 |
0 |
13 |
D. Mitkov |
Lokomotiv Sf |
7 |
5 |
3 |
14 |
Giovanny |
Loko Plovdiv |
7 |
4 |
1 |
15 |
E. Manu |
Botev |
7 |
2 |
0 |
Thông tin vua phá lưới Bulgary
Thông tin vua phá lưới VĐQG Bulgaria
Vua phá lưới VĐQG Bulgaria mới nhất - Cập nhật thông tin TOP cầu thủ ghi bàn thuộc các giải đấu bóng đá.
BongdaWap cung cấp thông tin Vua phá lưới(VPL) đầy đủ như: Cầu thủ, số bàn thắng ghi được, số bàn mở tỷ số cũng như số bàn thắng ghi từ penalty.
Thông tin VPL bóng đá VĐQG Bulgaria được cập nhật nhanh nhất sau khi các trận đấu kết thúc và đầy đủ các giải đấu bóng đá HOT trên thế giới.