TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP ĐỨC VS UKRAINA

Tường thuật trực tiếp Đức vs Ukraina

Giao Hữu ĐTQG

Đức

Joshua Kimmich ( PEN 90+1’)
Kai Havertz ( 83’)
Niclas Füllkrug ( 06’)

Vòng T.6

FT

3 - 3

(1-2)

22:5912/06/2023

Ukraina

( 56’) Viktor Tsygankov
(O.g 23’) Antonio Rüdiger
( 18’) Viktor Tsygankov

DIỄN BIẾN TRẬN Đức VS Ukraina

  • 90+1'

     

    VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Germany 3, Ukraine 3. Joshua Kimmich thực hiện thành công quả đá phạt đền cho đội Germany

  • 90'

     

    Hiệp 2 kết thúc.

  • 90'

     

    Penalty cho Germany, Kai Havertz đã bị phạm lỗi trong vòng cấm.

  • 90'

     

    Ruslan Malinovskyi (Ukraine) đã phải nhận thẻ vàng.

  • 84'

     

    KHÔNG ĐƯỢC!!!! Jonas Hofmann (Germany) tung cú sút bằng chân phải từ vị trí cận thành bên phải nhưng bóng đã bị chặn lại

  • 84'

     

    Germany được hưởng một quả phạt góc, Oleksandr Tymchyk là người vừa phá bóng.

  • 83'

     

    VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Germany 2, Ukraine 3. Bàn thắng cho đội Germany, người ghi bàn là Kai Havertz với cú sút từ chính diện khung thành bóng đi vào lưới rút ngắn tỷ số cho Germany.

  • 81'

     

    Phạt góc cho Germany sau tình huống phá bóng của Mykola Matvienko

  • 78'

     

    Vitalii Mykolenko rời sân nhường chỗ cho Eduard Sobol (Ukraine)

  • 78'

     

    Oleksandr Pikhalyonok vào sân thay cho Mykhailo Mudryk (Ukraine)

  • 77'

     

    KHÔNG VÀO!!!! Leroy Sané (Germany) tung cú sút bằng chân trái từ bên trái của vòng cấm bóng đi chệch cột dọc bên phải cầu môn

  • 76'

     

    Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Joshua Kimmich, phạt góc cho Ukraine

  • 74'

     

    KHÔNG VÀO!!!! Antonio Rüdiger (Germany) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi

  • 74'

     

    KHÔNG VÀO!!!! Antonio Rüdiger (Germany) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi

  • 73'

     

    Phạt góc cho Germany sau tình huống phá bóng của Danylo Ignatenko

  • 73'

     

    Người vừa phá bóng đi hết đường biên ngang là Danylo Ignatenko, phạt góc cho Germany

  • 73'

     

    Phạt góc cho Germany sau tình huống phá bóng của Mykhailo Mudryk

  • 71'

     

    Sự thay đổi người bên phía Germany, Florian Wirtz vào sân thay cho Julian Brandt

  • 71'

     

    Benjamin Henrichs vào sân thay cho David Raum (Germany)

  • 71'

     

    Sự thay đổi người bên phía Ukraine, Oleksandr Zubkov vào sân thay cho Viktor Tsygankov

  • 67'

     

    KHÔNG ĐƯỢC!!!! Jamal Musiala (Germany) tung cú sút bằng chân phải từ bên trái của vòng cấm nhưng bóng đã bị chặn lại

  • 65'

     

    Đội Ukraine có sự thay đổi người, Andrii Yarmolenko rời sân nhường chỗ cho Ruslan Malinovskyi

  • 65'

     

    Sự thay đổi người bên phía Ukraine, Danylo Ignatenko vào sân thay cho Taras Stepanenko

  • 64'

     

    KHÔNG ĐƯỢC!!!! Jamal Musiala (Germany) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại

  • 64'

     

    Vladyslav Vanat vào sân thay cho Artem Dovbyk (Ukraine)

  • 64'

     

    Germany được hưởng một quả phạt góc, Illia Zabarnyi là người vừa phá bóng.

  • 62'

     

    Jonas Hofmann vào sân thay cho Marius Wolf (Germany)

  • 56'

     

    VÀOOOOOOOOOOOOOOOOO! Viktor Tsygankov sút bóng thành bàn từ cự li rất gần sau khi đón một đường chuyền. Kiến tạo bởi Artem Dovbyk. Tỉ số là 1:3.

  • 45+3'

     

    XÀ NGANG!!!! Leroy Sané (Germany) dứt điểm trúng XÀ NGANG với cú sút bằng chân trái

  • 45+3'

     

    XÀ NGANG!!!! Leroy Sané (Germany) dứt điểm trúng XÀ NGANG với cú sút bằng chân trái

  • 45+3'

     

    KHÔNG ĐƯỢC!!!! Leon Goretzka (Germany) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại

  • 45+3'

     

    KHÔNG ĐƯỢC!!!! Leon Goretzka (Germany) tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành nhưng bóng đã bị chặn lại

  • 45'

     

    Hiệp 1 kết thúc.

  • 45'

     

    Kai Havertz vào sân thay cho Niclas Füllkrug (Germany)

  • 45'

     

    Sự thay đổi người bên phía Germany, Lukas Klostermann vào sân thay cho Nico Schlotterbeck

  • 44'

     

    KHÔNG VÀO!!!! Oleksandr Tymchyk (Ukraine) tung cú sút bằng chân phải từ góc hẹp bên phải khung thành bóng đi

  • 29'

     

    KHÔNG VÀO!!!! Leon Goretzka (Germany) tung cú sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm bóng đi

  • 23'

     

    Antonio Rüdiger bên phía Germany đã tự đưa bóng vào lưới nhà. Germany 1, Ukraine 2.

  • 19'

     

    VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Germany 1, Ukraine 1. Viktor Tsygankov bên phía Ukraine đã ghi bàn bằng cú sút từ bên phải của vòng cấm bóng đi vào góc thấp bên trái cầu môn

  • 11'

     

    KHÔNG VÀO!!!! David Raum (Germany) tung cú sút bằng chân trái từ góc hẹp bên trái khung thành bóng đi chệch cột dọc bên trái cầu môn

  • 06'

     

    VÀOOOOOOOOOOOOOOOO!!!!! Germany 1, Ukraine 0. Marius Wolf tung cú sút bằng chân trái từ chính diện khung thành bóng đi vào góc cao bên phải , ghi bàn cho đội Germany

  • 02'

     

    KHÔNG VÀO!!!! Niclas Füllkrug (Germany) tung cú sút bằng chân phải từ chính diện khung thành bóng đi

  • 00'

     

    Hiệp 1 bắt đầu.

Sơ đồ chiến thuật

Đức - Ukraina

3-4-1-2

4-4-2

12K. Trapp

2A. Rudiger

4M. Ginter

15N. Schlotterbeck

25M. Wolf

8L. Goretzka

6J. Kimmich

3D. Raum

17J. Brandt

19L. Sane

9N. Fullkrug

11A. Dovbyk

7A. Yarmolenko

10M. Mudryk

21H. Sudakov

6T. Stepanenko

15V. Tsygankov

16V. Mykolenko

22M. Matvienko

13I. Zabarnyi

18O. Tymchyk

12A. Trubin

Đội hình chính Đức

  • K. Trapp 12
  • A. Rudiger 2
  • M. Ginter 4
  • N. Schlotterbeck 15
  • M. Wolf 25
  • L. Goretzka 8
  • J. Kimmich 6
  • D. Raum 3
  • J. Brandt 17
  • L. Sane 19
  • N. Fullkrug 9

Đội hình chính Ukraina

  • 12 A. Trubin
  • 16 V. Mykolenko
  • 22 M. Matvienko
  • 13 I. Zabarnyi
  • 18 O. Tymchyk
  • 10 M. Mudryk
  • 21 H. Sudakov
  • 6 T. Stepanenko
  • 15 V. Tsygankov
  • 11 A. Dovbyk
  • 7 A. Yarmolenko

Dự bị Đức

  • B. Henrichs 13
  • F. Wirtz 24
  • K. Havertz 7
  • E. Can 23
  • J. Musiala 14
  • B. Leno 22
  • M. ter Stegen 1
  • M. Thiaw 26
  • L. Klostermann 16
  • J. Hofmann 18
  • T. Kehrer 5

Dự bị Ukraina

  • 1 H. Bushchan
  • 2 E. Sobol
  • 9 V. Vanat
  • 19 O. Pikhalyonok
  • 5 S. Sydorchuk
  • 20 O. Zubkov
  • 8 R. Malinovskyi
  • 14 D. Ignatenko
  • 23 Andriy Lunin
  • 17 Y. Konoplya
  • 4 V. Bondar
  • 3 O. Svatok
  • Bàn thắng
  • PEN
  • Phản lưới
  • Bị từ chối
  • Thay Người
  • Thẻ vàng
  • Thẻ đỏ
  • 2 thẻ vàng
Đức

Thống kê trận đấu

Ukraina
3/15 SÚT TRÚNG ĐÍCH 3/4
9 PHẠM LỖI 7
0 THẺ ĐỎ 0
0 THẺ VÀNG 1
0 VIỆT VỊ 5
66% CẦM BÓNG 34%

Thông tin tường thuật trực tiếp Đức vs Ukraina

Tường thuật Đức vs Ukraina 22:59 ngày 12/06/2023 - Xem trực tiếp trận đấu Đức vs Ukraina cùng chúng tôi để cập nhật những thông tin chính xác và nhanh nhất về trận đấu đang diễn ra.


Tường thuật trực tiếp trận đấu Đức vs Ukraina giúp bạn nắm bắt được những thông tin như: Đội hình ra sân, diễn biến trận đấu các điểm nhấn trong trận đấu được cập nhật theo thời gian thực cho bạn trải nghiệm và nắm bắt chính xác về diễn biến trên sân cũng như tỷ số trận đấu.

Ngoại Hạng Anh › Vòng 35

22:3028/04/2024

Dự đoán đội chiến thắng!

0

33%

0

33%

0

33%

Ngoại Hạng Anh › Vòng 35

20:0028/04/2024

Dự đoán đội chiến thắng!

0

33%

0

33%

0

33%

Ngoại Hạng Anh › Vòng 35

20:0028/04/2024

Dự đoán đội chiến thắng!

0

33%

0

33%

0

33%

Ngoại Hạng Anh › Vòng 35

02:0028/04/2024

Dự đoán đội chiến thắng!

0

33%

0

33%

0

33%

Ngoại Hạng Anh › Vòng 35

23:3027/04/2024

Dự đoán đội chiến thắng!

0

33%

0

33%

0

33%

Ngoại Hạng Anh › Vòng 35

21:0027/04/2024

Dự đoán đội chiến thắng!

0

33%

0

33%

0

33%

Ngoại Hạng Anh › Vòng 35

21:0027/04/2024

Dự đoán đội chiến thắng!

0

33%

0

33%

0

33%

Ngoại Hạng Anh › Vòng 35

21:0027/04/2024

Dự đoán đội chiến thắng!

0

33%

0

33%

0

33%

Ngoại Hạng Anh › Vòng 35

21:0027/04/2024

Dự đoán đội chiến thắng!

0

33%

0

33%

0

33%

Ngoại Hạng Anh › Vòng 35

18:3027/04/2024

Dự đoán đội chiến thắng!

0

33%

0

33%

0

33%
Bảng xếp hạng
STT Đội bóng Trận +/- Điểm
1 Arsenal 34 56 77
2 Man City 33 48 76
3 Liverpool 35 41 75
4 Aston Villa 34 21 66
5 Tottenham 32 16 60
6 Man Utd 34 1 54
7 Newcastle 34 19 53
8 West Ham Utd 35 -9 49
9 Chelsea 32 4 47
10 Wolves 35 -7 46
11 Bournemouth 34 -11 45
12 Brighton 33 -2 44
13 Fulham 35 -4 43
14 Crystal Palace 35 -12 40
15 Brentford 34 -7 35
16 Everton 34 -12 33
17 Nottingham Forest 34 -18 26
18 Luton Town 35 -29 25
19 Burnley 35 -32 24
20 Sheffield Utd 35 -63 16